Ví dụ Tiếng_Uzbek

Điều 1 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền

Tiếng Uzbek dùng mẫu tự LatinTiếng Uzbek dùng mẫu tự CyrillTiếng Việt
Barcha odamlar erkin, qadr-qimmat va huquqlarda teng bo'lib tug'iladilar. Ular aql va vijdon sohibidirlar va bir-birlari ila birodarlarcha muomala qilishlari zarur.Барча одамлар эркин, қадр-қиммат ва ҳуқуқларда тенг бўлиб туғиладилар. Улар ақл ва виждон соҳибидирлар ва бир-бирлари ила биродарларча муомала қилишлари зарур.Mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi người đều được phú bẩm về lý trí và lương tâm và vì thế phải đối xử với nhau trên tinh thần bác ái.
Tiếng UzbekTiếng ViệtTiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Uning akasi bu yil universitetni bitirdi.Năm nay anh trai cậu ấy tốt nghiệp đại học.Onun ağabeyi bu yıl üniversiteyi bitirdi.
Uning yuzi qizardi.Cậu ta đỏ mặt.Onun yüzü kızardı.
Men har haftada ikki soat dars olaman.Mỗi tuần tôi học bài hai giờ.Ben her hafta iki saat ders alıyorum.
Bu mamlakatning aholisi baxtiyordir.Người dân nước này rất hạnh phúc.Bu memleketin ahalisi bahtiyardır.
Bu ishni men muddatidan oldin bajardim.Tôi xong việc trước thời gian quy định.Bu işi ben müddetinden önce başardım.